整容 zhěngróng

Từ hán việt: 【chỉnh dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "整容" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉnh dung). Ý nghĩa là: giải phẫu thẩm mỹ; phẫu thuật thẩm mỹ. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.. - 。 Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.. - 。 Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 整容 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 整容 khi là Động từ

giải phẫu thẩm mỹ; phẫu thuật thẩm mỹ

修饰、美化容貌;特指通过手术整治面部的损伤或缺陷

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò le

    - Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - 喜欢 xǐhuan 整容 zhěngróng

    - Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 整容 zhěngróng

    - Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整容

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - lín xiāng 整齐 zhěngqí

    - bề mặt rừng ngay ngắn

  • - 奶奶 nǎinai de 笑容 xiàoróng hěn 和蔼 héǎi

    - Nụ cười của bà rất hiền hòa.

  • - de 鼻梁 bíliáng 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò

    - Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - 军容 jūnróng 整肃 zhěngsù

    - dáng điệu nghiêm túc

  • - 军容严整 jūnróngyánzhěng

    - dáng điệu nghiêm chỉnh

  • - 整饬 zhěngchì 军容 jūnróng

    - tác phong quân nhân chỉnh tề.

  • - 整饬 zhěngchì 阵容 zhènróng

    - chỉnh đốn đội hình tác chiến.

  • - 阵容 zhènróng 整齐 zhěngqí

    - thế trận chỉnh tề

  • - 整容术 zhěngróngshù

    - phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - de 报告 bàogào 内容 nèiróng hěn 完整 wánzhěng

    - Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.

  • - 青春 qīngchūn 美少女 měishàonǚ 疑似 yísì 整容 zhěngróng liǎn

    - Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt

  • - 喜欢 xǐhuan 整容 zhěngróng

    - Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 整容 zhěngróng

    - Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - duì 整容手术 zhěngróngshǒushù 感觉 gǎnjué 如此 rúcǐ

    - Bạn cảm thấy thế nào về phẫu thuật thẩm mỹ?

  • - 整本书 zhěngběnshū de 内容 nèiróng 只用 zhǐyòng 一片 yīpiàn guī 芯片 xīnpiàn jiù 可以 kěyǐ zhuāng xià

    - Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.

  • - 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò le

    - Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - 学校 xuéxiào 整合 zhěnghé le 课程内容 kèchéngnèiróng

    - Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.

  • - 录音 lùyīn le 整个 zhěnggè 会议 huìyì 内容 nèiróng

    - Anh ấy đã thu âm toàn bộ nội dung cuộc họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 整容

Hình ảnh minh họa cho từ 整容

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao