Đọc nhanh: 整容 (chỉnh dung). Ý nghĩa là: giải phẫu thẩm mỹ; phẫu thuật thẩm mỹ. Ví dụ : - 她已经整容过了。 Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.. - 他不喜欢整容。 Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.. - 她正在考虑整容。 Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.
Ý nghĩa của 整容 khi là Động từ
✪ giải phẫu thẩm mỹ; phẫu thuật thẩm mỹ
修饰、美化容貌;特指通过手术整治面部的损伤或缺陷
- 她 已经 整容 过 了
- Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 她 正在 考虑 整容
- Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整容
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 军容 整肃
- dáng điệu nghiêm túc
- 军容严整
- dáng điệu nghiêm chỉnh
- 整饬 军容
- tác phong quân nhân chỉnh tề.
- 整饬 阵容
- chỉnh đốn đội hình tác chiến.
- 阵容 整齐
- thế trận chỉnh tề
- 整容术
- phẫu thuật thẩm mỹ.
- 她 的 报告 内容 很 完整
- Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 她 正在 考虑 整容
- Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.
- 你 对 整容手术 感觉 如此 ?
- Bạn cảm thấy thế nào về phẫu thuật thẩm mỹ?
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
- 她 已经 整容 过 了
- Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.
- 学校 整合 了 课程内容
- Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.
- 他 录音 了 整个 会议 内容
- Anh ấy đã thu âm toàn bộ nội dung cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
整›