Đọc nhanh: 井然 (tỉnh nhiên). Ý nghĩa là: ngay ngắn; phẳng phiu; ngăn nắp; có trật tự. Ví dụ : - 秩序井然。 trật tự ngay ngắn.. - 条理井然。 điều chỉnh cho ngay ngắn.. - 井然不紊。 trật tự ngăn nắp.
Ý nghĩa của 井然 khi là Tính từ
✪ ngay ngắn; phẳng phiu; ngăn nắp; có trật tự
形容整齐的样子
- 秩序井然
- trật tự ngay ngắn.
- 条理井然
- điều chỉnh cho ngay ngắn.
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井然
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
- 条理井然
- điều chỉnh cho ngay ngắn.
- 秩序井然
- trật tự ngay ngắn.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 室内 陈设 井然有序
- Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 井然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 井然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm井›
然›