Đọc nhanh: 齐截 (tề tiệt). Ý nghĩa là: chỉnh tề; đều đặn, đầy đủ. Ví dụ : - 这几亩高粱长得真齐截。 Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.. - 今天到会的人很齐截。 hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
Ý nghĩa của 齐截 khi là Tính từ
✪ chỉnh tề; đều đặn
整齐
- 这 几亩 高粱 长得 真 齐截
- Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.
✪ đầy đủ
齐全
- 今天 到 会 的 人 很 齐截
- hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐截
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 今天 到 会 的 人 很 齐截
- hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
- 这 几亩 高粱 长得 真 齐截
- Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.
- 她 整齐 了 孩子 的 玩具
- Cô ấy đã sắp xếp đồ chơi của trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐截
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐截 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm截›
齐›