Đọc nhanh: 杂沓 (tạp đạp). Ý nghĩa là: lộn xộn; lung tung; bừa bộn, chung chạ, chung lộn. Ví dụ : - 门外传来杂沓的脚步声。 từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
Ý nghĩa của 杂沓 khi là Tính từ
✪ lộn xộn; lung tung; bừa bộn
杂乱
- 门外 传来 杂沓 的 脚步声
- từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
✪ chung chạ
多而乱, 没有秩序或条理
✪ chung lộn
混合搀杂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂沓
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
- 闲杂人员
- nhân viên tạp vụ
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 卦 的 使用 方法 很 复杂
- Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.
- 门外 传来 杂沓 的 脚步声
- từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂沓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂沓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杂›
沓›
hỗn tạp; trộn lẫn; lẫn lộn; pha tạp; chung lộn; táp nham; chạchung chạ; lang chạhỗn loạntạp loạn
lẫn lộn; hoà chung; nhập chung; vơ đũa cả nắm; coi như nhau
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
Lẫn Lộn
chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn
từ thường dùng (tập hợp những từ thường dùng, thường dùng làm tên sách)