Đọc nhanh: 整整齐齐 (chỉnh chỉnh tề tề). Ý nghĩa là: gọn gàng và ngăn nắp.
Ý nghĩa của 整整齐齐 khi là Thành ngữ
✪ gọn gàng và ngăn nắp
neat and tidy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整整齐齐
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 阵容 整齐
- thế trận chỉnh tề
- 出苗 整齐
- nẩy mầm rất đều
- 把 被子 叠 整齐 些
- Gấp chăn cho ngay ngắn hơn.
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 衣冠 整齐
- mũ áo chỉnh tề
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 桌子 上 排放 整齐
- Trên bàn sắp xếp gọn gàng.
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 我 把 东西 错放 整齐
- Tôi mang đồ đạc sắp xếp ngay ngắn.
- 玩具 摆放 得 很 整齐
- Đồ chơi được đặt rất ngay ngắn.
- 她 把 餐具 摆放 整齐
- Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整整齐齐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整整齐齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
齐›