Đọc nhanh: 不齐 (bất tề). Ý nghĩa là: không đồng đều; không bằng nhau; khác (về kích thước, số lượng). Ví dụ : - 水平参差不齐。 trình độ chênh lệch.
Ý nghĩa của 不齐 khi là Danh từ
✪ không đồng đều; không bằng nhau; khác (về kích thước, số lượng)
在质或量方面、大小或程度上不一致的;多变的,可变的,不规则的,不均匀的
- 水平 参差不齐
- trình độ chênh lệch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不齐
- 错落不齐
- chằng chịt.
- 良莠不齐
- tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.
- 她 心律不齐
- Cô bị rối loạn nhịp tim.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 他 的 牙 参差不齐
- Răng của anh ta không đều.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 水平 参差不齐
- trình độ chênh lệch.
- 大家 的 意见 不齐
- Ý kiến của mọi người không đồng nhất.
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 大家 水平 参差不齐
- Trình độ của mọi người không đồng đều.
- 树 的 高度 参差不齐
- Chiều cao của cây không đồng đều.
- 那里 的 设备 不 齐全
- Thiết bị ở đó không đầy đủ.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 学生 的 水平 参差不齐
- Trình độ của học sinh không đồng đều.
- 这个 城市 的 高楼 参差不齐
- Nhà cao tầng của thành phố này cao thấp không bằng nhau.
- 说 了 归齐 , 今天 的 事 不能 怨 他
- nói về kết quả, sự việc hôm nay không thể trách anh ấy được.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不齐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
齐›