Đọc nhanh: 整齐划一 (chỉnh tề hoa nhất). Ý nghĩa là: được điều chỉnh để đồng nhất (thường là trọng lượng và thước đo) (thành ngữ).
Ý nghĩa của 整齐划一 khi là Thành ngữ
✪ được điều chỉnh để đồng nhất (thường là trọng lượng và thước đo) (thành ngữ)
to be adjusted to uniformity (usually of weights and measures) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整齐划一
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 我们 需要 合计 一下 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 划一 体例
- thống nhất thể loại
- 计划 有 一些 缺陷
- Kế hoạch có một số thiếu sót.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 阵容 整齐
- thế trận chỉnh tề
- 全场 一齐 鼓掌
- Cả hội trường cùng vỗ tay.
- 桌面 有 一道 划 痕迹
- Trên mặt bàn có một vết xước.
- 他 白白 等 了 一整天
- Anh ấy đợi cả ngày mà không có kết quả.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 整齐划一
- chỉnh tề nhất loạt; không so le; ngay ngắn đồng đều.
- 石头 的 大小 整齐 一致
- Kích thước của đá rất đồng đều.
- 山下 有 一排 整齐 的 瓦房
- dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
- 他 有 一排 整齐 的 牙齿
- Anh ấy có hàm răng đều tăm tắp.
- 他 有 一张 整齐 的 桌子
- Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整齐划一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整齐划一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
划›
整›
齐›