Đọc nhanh: 划一 (hoa nhất). Ý nghĩa là: nhất trí; nhất loạt; đồng loạt; đồng đều; đồng nhất; cùng loạt, thống nhất; làm nhất trí. Ví dụ : - 整齐划一 chỉnh tề nhất loạt; không so le; ngay ngắn đồng đều.. - 划一体例 thống nhất thể loại
✪ nhất trí; nhất loạt; đồng loạt; đồng đều; đồng nhất; cùng loạt
一致;一律
- 整齐划一
- chỉnh tề nhất loạt; không so le; ngay ngắn đồng đều.
✪ thống nhất; làm nhất trí
使一致
- 划一 体例
- thống nhất thể loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划一
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 我们 需要 合计 一下 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 划一 体例
- thống nhất thể loại
- 计划 有 一些 缺陷
- Kế hoạch có một số thiếu sót.
- 桌面 有 一道 划 痕迹
- Trên mặt bàn có một vết xước.
- 他们 把 这个 计划 晾 在 一边 了
- Họ đã gác kế hoạch này sang một bên rồi.
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 整齐划一
- chỉnh tề nhất loạt; không so le; ngay ngắn đồng đều.
- 她 策划 了 一个 长期 计划
- Cô ấy đã lập kế hoạch cho một kế hoạch dài hạn.
- 办法 应该 划一 , 不能 两歧
- phương pháp nên nhất trí với nhau, không thể mâu thuẫn được.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 约瑟夫 · 斯大林 曾 有 一项 研究 计划
- Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
- 他 正在 草拟 一份 计划
- Anh ấy đang soạn thảo một kế hoạch.
- 她 拟 了 一个 计划 草案
- Cô ấy nghĩa ra một bản thảo kế hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
划›