Đọc nhanh: 规整 (quy chỉnh). Ý nghĩa là: hợp quy tắc; hợp quy cách; ngay ngắn. Ví dụ : - 规整的仿宋字 phỏng theo chữ Tống hợp quy tắc.. - 形制规整 hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.
Ý nghĩa của 规整 khi là Tính từ
✪ hợp quy tắc; hợp quy cách; ngay ngắn
合乎一定的规格;规矩整齐
- 规整 的 仿宋 字
- phỏng theo chữ Tống hợp quy tắc.
- 形制 规整
- hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规整
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 形制 规整
- hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 规整 的 仿宋 字
- phỏng theo chữ Tống hợp quy tắc.
- 方形 很 规整
- Hình vuông rất ngay ngắn.
- 这次 工资 调整 , 规定 了 几条 杠杠
- đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.
- 我们 需要 肃整 规章
- Chúng ta cần chỉnh đốn quy tắc.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规整
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
规›