Đọc nhanh: 残障者用助行架 (tàn chướng giả dụng trợ hành giá). Ý nghĩa là: Khung đi bộ cho người tàn tật.
Ý nghĩa của 残障者用助行架 khi là Danh từ
✪ Khung đi bộ cho người tàn tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残障者用助行架
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 行政 费用
- chi phí hành chính
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 舞者 每天 进行 训练
- Các vũ công tập luyện mỗi ngày.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 我们 应该 帮助 残疾人
- Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 这次 旅行 的 费用 很昂
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 援助 受难者
- giúp đỡ người bị nạn
- 赶紧 进行 援助
- Nhanh chóng tiến hành viện trợ.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 利用 战斗 空隙 进行 休整
- lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残障者用助行架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残障者用助行架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
架›
残›
用›
者›
行›
障›