• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
  • Pinyin: Cán
  • Âm hán việt: Tàn
  • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰歹戋
  • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
  • Bảng mã:U+6B8B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 残

  • Cách viết khác

    𠡡 𠡹 𣧚 𣧻

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 残 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tàn). Bộ Ngạt (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: 1. thiếu. Từ ghép với : Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt, rất tàn ác, Hàng hỏng, Bộ sách này đã bị làm rách, Những người già, yếu, bệnh, tật Chi tiết hơn...

Tàn

Từ điển phổ thông

  • 1. thiếu
  • 2. tàn, còn sót lại

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giết hại, làm hại

- Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt

* ② Hung ác, tàn ác

- rất tàn ác

* ③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ

- Hàng hỏng

- Bộ sách này đã bị làm rách

* ④ Thiếu, khuyết, tàn tật

- Những người già, yếu, bệnh, tật

* ⑤ Thừa

- Cơm thừa canh cặn

* 殘餘tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại

- Tàn dư phong kiến

* ⑦ Sắp hết, cuối

- Cuối đông