凌虐 língnüè

Từ hán việt: 【lăng ngược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凌虐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lăng ngược). Ý nghĩa là: làm nhục; ngược đãi; lăng nhục. Ví dụ : - 。 ngược đãi dân chúng.. - 。 chịu nhục nhã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凌虐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凌虐 khi là Động từ

làm nhục; ngược đãi; lăng nhục

欺侮;虐待

Ví dụ:
  • - 凌虐 língnüè 百姓 bǎixìng

    - ngược đãi dân chúng.

  • - 备受 bèishòu 凌虐 língnüè

    - chịu nhục nhã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌虐

  • - 凌霄 língxiāo hàn

    - khí thế ngút trời.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 凌晨 língchén de 街道 jiēdào 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.

  • - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • - 危险 wēixiǎn zhèng 慢慢 mànmàn 凌来 línglái

    - Nguy hiểm đang từ từ đến gần.

  • - 受尽 shòujìn le 欺凌 qīlíng

    - Bị ức hiếp đủ điều

  • - 决不 juébù rèn rén 欺凌 qīlíng

    - Quyết không thể để mặc người làm nhục.

  • - 不要 búyào 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo

    - Không được bắt nạt kẻ yếu.

  • - 此霸 cǐbà 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā

    - Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.

  • - 高耸 gāosǒng 凌云 língyún

    - cao tít trên trời xanh.

  • - 壮志凌云 zhuàngzhìlíngyún

    - chí khí ngút trời

  • - 凌云壮志 língyúnzhuàngzhì

    - chí lớn cao ngất trời.

  • - bèi 虐待 nüèdài le

    - Cô ấy bị ngược đãi.

  • - 虐待老人 nüèdàilǎorén

    - Anh ấy ngược đãi người già.

  • - 他们 tāmen 虐待 nüèdài 女人 nǚrén

    - Họ ngược đãi phụ nữ.

  • - 虐待 nüèdài le 客人 kèrén

    - Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.

  • - 动物 dòngwù 不应 bùyīng bèi 虐待 nüèdài

    - Động vật không nên bị ngược đãi.

  • - 凌虐 língnüè 百姓 bǎixìng

    - ngược đãi dân chúng.

  • - 备受 bèishòu 凌虐 língnüè

    - chịu nhục nhã.

  • - 我军 wǒjūn xiàng 敌人 dírén 展开 zhǎnkāi 凌厉 línglì de 攻势 gōngshì

    - Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凌虐

Hình ảnh minh họa cho từ 凌虐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌虐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMGCE (戈一土金水)
    • Bảng mã:U+51CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+3 nét)
    • Pinyin: Nüè
    • Âm hán việt: Ngược
    • Nét bút:丨一フノ一フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPSM (卜心尸一)
    • Bảng mã:U+8650
    • Tần suất sử dụng:Cao