Đọc nhanh: 护持 (hộ trì). Ý nghĩa là: bảo vệ; duy trì; giữ gìn; gìn giữ, yêu mến chăm sóc; đỡ đầu. Ví dụ : - 交通要道要派专人护持。 những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.. - 她像姐姐似的护持我。 chị ấy như chị gái yêu
Ý nghĩa của 护持 khi là Động từ
✪ bảo vệ; duy trì; giữ gìn; gìn giữ
保护维持
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
✪ yêu mến chăm sóc; đỡ đầu
爱护照料
- 她 像 姐姐 似的 护持 我
- chị ấy như chị gái yêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护持
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 他 持有 两本 护照
- Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 她 像 姐姐 似的 护持 我
- chị ấy như chị gái yêu
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
持›