Đọc nhanh: 苟延残息 (cẩu diên tàn tức). Ý nghĩa là: thoi thóp; kéo hơi tàn.
Ý nghĩa của 苟延残息 khi là Thành ngữ
✪ thoi thóp; kéo hơi tàn
苟且延续最后一点气息,形容生命即将终结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟延残息
- 飞机 残骸
- xác máy bay.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 苟延残喘
- thoi thóp hơi tàn
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苟延残息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苟延残息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm延›
息›
残›
苟›