Đọc nhanh: 哺育 (bộ dục). Ý nghĩa là: cho ăn; bón, bồi dưỡng; nuôi dạy; chăm sóc, chăm bẵm. Ví dụ : - 他在母亲的哺育下健康成长 Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.. - 祖国母亲无私的哺育着各民族儿女 Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
Ý nghĩa của 哺育 khi là Động từ
✪ cho ăn; bón
喂养
✪ bồi dưỡng; nuôi dạy; chăm sóc
比喻培养
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
✪ chăm bẵm
培养
✪ bú mớm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哺育
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他 是 个 体育 爱好者
- Anh ấy là người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 养育 子女
- nuôi dạy con cái
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 父母 培育 孩子 成长
- Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哺育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哺育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哺›
育›
nuôi; cho ăn
Giáo Dục
Nuôi Dưỡng
Gia Giáo, Dạy Dỗ
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
Dưỡng Dục, Nuôi Dưỡng Và Dạy Dỗ, Nuôi Dạy
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo
Chăm Sóc, Nuôi Dưỡng, Nuôi Nấng
Giáo Hội, Nhà Chung
Cho Ăn Hoặc Bón Ăn
đậu nhự; đậu phụ nhự; chao; đậu chao