Đọc nhanh: 培养 (bồi dưỡng). Ý nghĩa là: nuôi cấy; gây; gây dựng; cấy, bồi dưỡng; đào tạo; tài bồi. Ví dụ : - 酸奶是由活性培养菌制成的。 Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.. - 我们正在培养新的品种。 Chúng tôi đang nuôi cấy giống mới.. - 我们培养了很多优秀人才。 Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.
Ý nghĩa của 培养 khi là Động từ
✪ nuôi cấy; gây; gây dựng; cấy
以适宜的条件使繁殖
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 我们 正在 培养 新 的 品种
- Chúng tôi đang nuôi cấy giống mới.
✪ bồi dưỡng; đào tạo; tài bồi
按照一定的目的长期地教育和训练;使成长
- 我们 培养 了 很多 优秀人才
- Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 培养
✪ 培养+ Ai đó(孩子/学生/人才/年轻人/接班人)
bồi dưỡng ai đó
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
✪ 在+ Ai đó +的+培养+下,…
dưới sự đào tạo/ bồi dưỡng của ai đó,..
- 在 老师 的 培养 下 , 他 进步 很快
- Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.
- 在 导师 的 培养 下 , 她 完成 了 项目
- Dưới sự đào tạo dẫn của người cố vấn, cô ấy đã hoàn thành dự án.
✪ 好好/精心/努力/全面/重点/专门/定向+培养
tốt /cẩn thận/ nỗ lực/ toàn diện/ tập trung/ chuyên môn/ định hướng+đào tạo
- 我们 努力 培养 公司 的 核心 人才
- Chúng tôi nỗ lực đào tạo nhân tài cốt lõi của công ty.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
So sánh, Phân biệt 培养 với từ khác
✪ 教育 vs 培养
Giống:
- "教育" và "培养" đều có ý nghĩa chỉ bảo dẫn dắt hiểu ra đạo lí.
Khác:
- "教育" còn là một danh từ, có thể làm tân ngữ, "培养" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
- Đối tượng của "教育" là người, đối tượng của "培养' có thể là người, thực vật, vi sinh vật,....
- Người tiếp nhận "教育" có thể là tất cả thành viên trong xã hội, người tiếp nhận "培养" thường là số ít đối tượng ưu tú cần được giáo dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培养
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 培养 师资
- đào tạo giáo viên.
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 我们 需要 培养 意志
- Chúng ta cần phải rèn luyện ý chí.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
- 教养 需 从小 培养
- Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.
- 她 负责 培养 儿子
- Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 让 我 看看 这个 培养皿
- Cho tôi xem đĩa petri này.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 培养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 培养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
培›