Đọc nhanh: 粉碎 (phấn toái). Ý nghĩa là: vỡ nát; vỡ tan tành; nát; nát tan; nát vụn; nát ngấu; nát nghiến, nghiền; xay, đập tan. Ví dụ : - 粉碎性骨折 xương gãy nát. - 茶杯摔得粉碎 cái cốc vỡ tan tành.. - 粉碎机 máy nghiền; máy xay
Ý nghĩa của 粉碎 khi là Động từ
✪ vỡ nát; vỡ tan tành; nát; nát tan; nát vụn; nát ngấu; nát nghiến
碎成粉末
- 粉碎性 骨折
- xương gãy nát
- 茶杯 摔得 粉碎
- cái cốc vỡ tan tành.
✪ nghiền; xay
使粉碎
- 粉碎机
- máy nghiền; máy xay
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
✪ đập tan
使彻底失败或毁灭
- 粉碎 敌人 的 进攻
- đập tan cuộc tiến công của địch.
✪ đè bẹp
打击使崩溃; 摧毁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉碎
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 播撒 药粉
- rắc thuốc bột
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 粉碎性 骨折
- xương gãy nát
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 茶杯 摔得 粉碎
- cái cốc vỡ tan tành.
- 粉碎 敌人 的 扫荡
- Bẻ gãy cuộc càn quét của địch.
- 粉碎机
- máy nghiền; máy xay
- 粉碎 敌人 的 进攻
- đập tan cuộc tiến công của địch.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粉碎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粉碎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碎›
粉›