Đọc nhanh: 培植 (bồi thực). Ý nghĩa là: nuôi trồng; trồng; xới vun, bồi dưỡng nhân tài; bồi bổ thể lực, gây. Ví dụ : - 许多野生草药已开始用人工培植。 rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
Ý nghĩa của 培植 khi là Động từ
✪ nuôi trồng; trồng; xới vun
栽种并细心管理 (植物)
- 许多 野生 草药 已 开始 用 人工 培植
- rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
✪ bồi dưỡng nhân tài; bồi bổ thể lực
培养 (人才);扶植 (势力) 使壮大
✪ gây
以适宜的条件使繁殖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培植
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 培养 师资
- đào tạo giáo viên.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 立刻 到 培训 室 参加 培训班 去
- Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 他们 培育 新 的 植物 品种
- Họ nuôi dưỡng giống thực vật mới.
- 许多 野生 草药 已 开始 用 人工 培植
- rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 培植
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 培植 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm培›
植›