肆虐 sìnüè

Từ hán việt: 【tứ ngược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肆虐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ ngược). Ý nghĩa là: tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi. Ví dụ : - 。 Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肆虐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肆虐 khi là Động từ

tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi

任意残杀或迫害;起破坏作用

Ví dụ:
  • - 那时 nàshí 一场 yīchǎng 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 该城 gāichéng 肆虐 sìnüè

    - Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆虐

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - chá liáo 酒肆 jiǔsì

    - quán trà tiệm rượu.

  • - 茶楼酒肆 chálóujiǔsì

    - hàng rượu quán trà

  • - 大肆宣扬 dàsìxuānyáng

    - tuyên dương um xùm.

  • - bèi 虐待 nüèdài le

    - Cô ấy bị ngược đãi.

  • - 虐待老人 nüèdàilǎorén

    - Anh ấy ngược đãi người già.

  • - 他们 tāmen 虐待 nüèdài 女人 nǚrén

    - Họ ngược đãi phụ nữ.

  • - 小孩 xiǎohái bèi 虐待 nüèdài le

    - Đứa trẻ đã bị ngược đãi.

  • - 虐待 nüèdài le 客人 kèrén

    - Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.

  • - 动物 dòngwù 不应 bùyīng bèi 虐待 nüèdài

    - Động vật không nên bị ngược đãi.

  • - 他们 tāmen 虐待 nüèdài le 邻居 línjū

    - Họ hắt hủi hàng xóm.

  • - 文笔 wénbǐ 恣肆 zìsì

    - hành văn phóng khoáng.

  • - 旱魃为虐 hànbáwèinüè

    - quái vật hung hãn gây ra hạn hán

  • - 放肆 fàngsì 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.

  • - 凌虐 língnüè 百姓 bǎixìng

    - ngược đãi dân chúng.

  • - 如入 rúrù 鲍鱼之肆 bàoyúzhīsì jiǔ ér 闻其臭 wénqíchòu

    - giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa

  • - 那时 nàshí 一场 yīchǎng 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 该城 gāichéng 肆虐 sìnüè

    - Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.

  • - 认为 rènwéi 自己 zìjǐ shì 保护者 bǎohùzhě yòu shì 施虐 shīnüè zhě

    - Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肆虐

Hình ảnh minh họa cho từ 肆虐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肆虐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+7 nét)
    • Pinyin: Sì , Tì , Yì
    • Âm hán việt: Dị , Thích , Tứ
    • Nét bút:一丨一一一フ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SILQ (尸戈中手)
    • Bảng mã:U+8086
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+3 nét)
    • Pinyin: Nüè
    • Âm hán việt: Ngược
    • Nét bút:丨一フノ一フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPSM (卜心尸一)
    • Bảng mã:U+8650
    • Tần suất sử dụng:Cao