Đọc nhanh: 肆虐 (tứ ngược). Ý nghĩa là: tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi. Ví dụ : - 那时一场大瘟疫正在该城肆虐。 Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
Ý nghĩa của 肆虐 khi là Động từ
✪ tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi
任意残杀或迫害;起破坏作用
- 那时 一场 大 瘟疫 正在 该城 肆虐
- Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆虐
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 茶 寮 酒肆
- quán trà tiệm rượu.
- 茶楼酒肆
- hàng rượu quán trà
- 大肆宣扬
- tuyên dương um xùm.
- 她 被 虐待 了
- Cô ấy bị ngược đãi.
- 他 虐待老人
- Anh ấy ngược đãi người già.
- 他们 虐待 女人
- Họ ngược đãi phụ nữ.
- 小孩 被 虐待 了
- Đứa trẻ đã bị ngược đãi.
- 他 虐待 了 客人
- Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.
- 动物 不应 被 虐待
- Động vật không nên bị ngược đãi.
- 他们 虐待 了 邻居
- Họ hắt hủi hàng xóm.
- 文笔 恣肆
- hành văn phóng khoáng.
- 旱魃为虐
- quái vật hung hãn gây ra hạn hán
- 他 放肆 地 开玩笑
- Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.
- 凌虐 百姓
- ngược đãi dân chúng.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 那时 一场 大 瘟疫 正在 该城 肆虐
- Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肆虐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肆虐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肆›
虐›