Đọc nhanh: 残垣颓壁 (tàn viên đồi bích). Ý nghĩa là: nhà dột cột xiêu.
Ý nghĩa của 残垣颓壁 khi là Thành ngữ
✪ nhà dột cột xiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残垣颓壁
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 壁立 千尺
- vách đứng ngàn thước
- 颓垣断壁
- tường vách đổ nát.
- 颓垣断壁
- tường vách sụt lở
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残垣颓壁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残垣颓壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垣›
壁›
残›
颓›