Đọc nhanh: 损失 (tổn thất). Ý nghĩa là: tổn thất; thiệt hại; mất mát, tổn thất; thiệt hại. Ví dụ : - 诈骗给客户造成了损失。 Lừa đảo gây tổn thất cho khách hàng.. - 疫情给商店造成了损失。 Dịch bệnh gây tổn thất cho cửa hàng.. - 公司的损失让我很担心。 Tổn thất của công ty khiến tôi lo lắng.
Ý nghĩa của 损失 khi là Danh từ
✪ tổn thất; thiệt hại; mất mát
没有代价地消耗或失去的东西
- 诈骗 给 客户 造成 了 损失
- Lừa đảo gây tổn thất cho khách hàng.
- 疫情 给 商店 造成 了 损失
- Dịch bệnh gây tổn thất cho cửa hàng.
- 公司 的 损失 让 我 很 担心
- Tổn thất của công ty khiến tôi lo lắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 损失 khi là Động từ
✪ tổn thất; thiệt hại
消耗或失去
- 洪水 损失 了 农田 和 庄稼
- Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 损失 với từ khác
✪ 失去 vs 损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损失
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 损失 不赀
- tổn thất nhiều vô kể
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 抵补 损失
- bù vào tổn thất
- 损失惨重
- Tổn thất nặng nề.
- 难以 估量 的 损失
- Khó đánh giá được tổn thất.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 损失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 损失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
损›
thâm hụt tiền; thâm hụt vốn; lỗ vốn; lỗ lã; hụt vốn
Mất
hao tổn; tổn hao; hao mòn; sa sẩytiêu hụt
Hao Tổn
Tàn Phá, Phá Hủy
mất; thất lạc; đánh rớt
Mất, Mất Mát
Làm tổn hại; tổn thương. ◇Vô danh thị 無名氏: Tương Hạ Hầu Đôn thập vạn hùng binh; tại Bác Vọng thành trung; dụng thủy hỏa tận giai chiết tổn 將夏侯惇十萬雄兵; 在博望城中; 用水火盡皆折損 (Bác Vọng thiêu đồn 博望燒屯; Đệ tứ chiết).