损失 sǔnshī

Từ hán việt: 【tổn thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "损失" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổn thất). Ý nghĩa là: tổn thất; thiệt hại; mất mát, tổn thất; thiệt hại. Ví dụ : - 。 Lừa đảo gây tổn thất cho khách hàng.. - 。 Dịch bệnh gây tổn thất cho cửa hàng.. - 。 Tổn thất của công ty khiến tôi lo lắng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 损失 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 损失 khi là Danh từ

tổn thất; thiệt hại; mất mát

没有代价地消耗或失去的东西

Ví dụ:
  • - 诈骗 zhàpiàn gěi 客户 kèhù 造成 zàochéng le 损失 sǔnshī

    - Lừa đảo gây tổn thất cho khách hàng.

  • - 疫情 yìqíng gěi 商店 shāngdiàn 造成 zàochéng le 损失 sǔnshī

    - Dịch bệnh gây tổn thất cho cửa hàng.

  • - 公司 gōngsī de 损失 sǔnshī ràng hěn 担心 dānxīn

    - Tổn thất của công ty khiến tôi lo lắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 损失 khi là Động từ

tổn thất; thiệt hại

消耗或失去

Ví dụ:
  • - 洪水 hóngshuǐ 损失 sǔnshī le 农田 nóngtián 庄稼 zhuāngjia

    - Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.

  • - 公司 gōngsī yīn 事故 shìgù 损失 sǔnshī le 大量 dàliàng 资金 zījīn

    - Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.

  • - 他们 tāmen 计算 jìsuàn le 损失 sǔnshī de 金额 jīné

    - Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 损失 với từ khác

失去 vs 损失

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损失

  • - 公司 gōngsī 酬偿 chóucháng le 损失 sǔnshī

    - Công ty đã bồi thường thiệt hại.

  • - 报警 bàojǐng zǎo 损失 sǔnshī shǎo 火警 huǒjǐng 电话 diànhuà 119 yào 记牢 jìláo

    - Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - méng le 很大 hěndà 损失 sǔnshī

    - Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.

  • - 损失 sǔnshī 不赀 bùzī

    - tổn thất nhiều vô kể

  • - 仓库 cāngkù zhōng de 失窃 shīqiè 使 shǐ 利润 lìrùn 损失 sǔnshī le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.

  • - 无名 wúmíng 损失 sǔnshī

    - tổn thất vô cớ.

  • - 抵补 dǐbǔ 损失 sǔnshī

    - bù vào tổn thất

  • - 损失惨重 sǔnshīcǎnzhòng

    - Tổn thất nặng nề.

  • - 难以 nányǐ 估量 gūliáng de 损失 sǔnshī

    - Khó đánh giá được tổn thất.

  • - 要求 yāoqiú 索赔 suǒpéi 损失 sǔnshī

    - Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.

  • - 招致 zhāozhì 意外 yìwài de 损失 sǔnshī

    - gây ra tổn thất ngoài ý muốn.

  • - 地震 dìzhèn 造成 zàochéng le 损失 sǔnshī

    - Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.

  • - 要求 yāoqiú 赔偿 péicháng 全部 quánbù 损失 sǔnshī

    - Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.

  • - xiàng 公司 gōngsī 索赔 suǒpéi 损失 sǔnshī

    - Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 补救 bǔjiù 损失 sǔnshī

    - Họ cố gắng khắc phục tổn thất.

  • - 此仗 cǐzhàng 双方 shuāngfāng 损失惨重 sǔnshīcǎnzhòng

    - Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.

  • - 要求 yāoqiú 公司 gōngsī 赔偿损失 péichángsǔnshī

    - Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.

  • - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī jiāng 赔偿 péicháng de 损失 sǔnshī

    - Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.

  • - shì 提升 tíshēng 惩罚性 chéngfáxìng 损失赔偿 sǔnshīpéicháng de 上限 shàngxiàn de 法案 fǎàn

    - Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 损失

Hình ảnh minh họa cho từ 损失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 损失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa