Đọc nhanh: 排解 (bài giải). Ý nghĩa là: giải quyết (xích mích), giải sầu; giải trừ, bài giải. Ví dụ : - 排解胸中郁闷 giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
Ý nghĩa của 排解 khi là Động từ
✪ giải quyết (xích mích)
调解 (纠纷)
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
✪ giải sầu; giải trừ
排遣
✪ bài giải
劝说双方消除纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排解
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 排难解纷
- giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
解›
Hòa Giải
điều đình; hoà giải; dàn xếpđiều xử
Cứu Vớt
giải sầu; tiêu khiển
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
hoà giải; trung gian hoà giải; điều đình
giải buồn; giải sầu, xả stress; giải muộn; giải phiềngiải khuây