Đọc nhanh: 放排 (phóng bài). Ý nghĩa là: thả bè (gỗ; nứa); thả bè.
Ý nghĩa của 放排 khi là Động từ
✪ thả bè (gỗ; nứa); thả bè
运竹子、木材的一种方法把它们扎成排筏从水路运走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放排
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 桌子 上 排放 整齐
- Trên bàn sắp xếp gọn gàng.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 礼堂 里 摆放 了 三排 椅子
- Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.
- 车辆 排放 尾气
- Xe cộ thải khí thải.
- 烟囱 排放 黑烟
- Ống khói thải khói đen.
- 污水排放 入河
- Nước bẩn được thải ra sông.
- 污染物 直接 排放
- Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 工厂 排放 有害 气体
- Nhà máy thải khí độc hại.
- 汽车 排放 检测 很 重要
- Kiểm tra khí thải ô tô rất quan trọng.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放排
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
放›