- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Pinyin:
Jǐ
- Âm hán việt:
Tê
Tễ
- Nét bút:一丨一丶一ノ丶ノ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘齐
- Thương hiệt:QYKL (手卜大中)
- Bảng mã:U+6324
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 挤
-
Cách viết khác
㨈
𡬚
-
Phồn thể
擠
Ý nghĩa của từ 挤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 挤 (Tê, Tễ). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一丶一ノ丶ノ丨). Ý nghĩa là: gạt, đẩy. Từ ghép với 挤 : 擠牙膏 Nặn thuốc đánh răng, 擠牛奶 Vắt sữa bò, 房子太擠 Nhà chật quá, 事情全擠在一塊兒了 Công việc bị dồn lại một chỗ, 擠做一團 Dồn thành một đống Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bóp, nặn
- 擠牙膏 Nặn thuốc đánh răng
* ④ Chen, lách
- 人這樣多,擠得過去嗎? Người đông thế này, có chen qua được không?
* ⑤ Dồn lại
- 事情全擠在一塊兒了 Công việc bị dồn lại một chỗ
- 擠做一團 Dồn thành một đống