Đọc nhanh: 容纳 (dung nạp). Ý nghĩa là: chứa; dung nạp; chứa đựng, tiếp nhận; bao dung; chấp nhận. Ví dụ : - 这个房间可以容纳50人。 Căn phòng này có thể chứa 50 người.. - 这个教室能容纳100人。 Phòng học này có thể chứa 100 người.. - 她容纳不了他的缺点。 Cô ấy không thể bao dung những thiếu sót của anh ấy.
Ý nghĩa của 容纳 khi là Động từ
✪ chứa; dung nạp; chứa đựng
在固定的空间或范围内接受 (人或事物)
- 这个 房间 可以 容纳 50 人
- Căn phòng này có thể chứa 50 người.
- 这个 教室 能 容纳 100 人
- Phòng học này có thể chứa 100 người.
✪ tiếp nhận; bao dung; chấp nhận
接受(意见等)
- 她 容纳 不了 他 的 缺点
- Cô ấy không thể bao dung những thiếu sót của anh ấy.
- 他 能 容纳 不同 的 意见
- Anh ấy có thể chấp nhận ý kiến khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容纳
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 加德纳 什么 都 没 做
- Gardner không làm chuyện tào lao.
- 他 能 容纳 不同 的 意见
- Anh ấy có thể chấp nhận ý kiến khác.
- 她 容纳 不了 他 的 缺点
- Cô ấy không thể bao dung những thiếu sót của anh ấy.
- 这个 教室 能 容纳 100 人
- Phòng học này có thể chứa 100 người.
- 这个 池塘 可以 容纳 很多 人
- Bể bơi này có thể chứa nhiều người.
- 这个 房间 可以 容纳 50 人
- Căn phòng này có thể chứa 50 người.
- 这家 戏院 只能 容纳 250 人
- Rạp chiếu phim này chỉ có thể chứa được 250 người.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 这次 会议 的 内容 需要 归纳
- Nội dung cuộc họp lần này cần được tóm tắt.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容纳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容纳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
纳›