Đọc nhanh: 元首 (nguyên thủ). Ý nghĩa là: quân chủ, nguyên thủ; người đứng đầu nhà nước. Ví dụ : - 国家元首 nguyên thủ quốc gia.
Ý nghĩa của 元首 khi là Danh từ
✪ quân chủ
君主
✪ nguyên thủ; người đứng đầu nhà nước
国家的最高领导人
- 国家元首
- nguyên thủ quốc gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元首
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 元 首府
- dinh nguyên thủ; phủ tướng.
- 国家元首
- nguyên thủ quốc gia.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 这 首歌 融合 了 传统 元素
- Bài hát này kết hợp nhiều yếu tố truyền thống.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 元首 发表 了 重要讲话
- Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 元首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
首›
thủ lĩnh; đầu đảng (mang nghĩa xấu); đảng khôiđảng trưởng
người đứng đầu; đầu sỏ; khôi thủ; thủ khoa (chỉ người tài ba nhất trong một lớp người)thủ lĩnh; người phụ trách; đội trưởngkhôi
Lãnh Đạo
Tổng Thống
Dẫn Đầu
Chỉ Đạo
Đầu Cổ
Đầu Não, Lãnh Đạo Cấp Cao, Người Đứng Đầu
thủ lĩnh băng cướpcầm đầu quân phiến loạnngười đánh chuông
Lãnh Tụ, Thủ Lĩnh
Chỉ Huy