指南 zhǐnán

Từ hán việt: 【chỉ nam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指南" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ nam). Ý nghĩa là: chỉ nam; hướng dẫn; hướng đạo; căn cứ để nhận rõ phương hướng. Ví dụ : - hành động hướng dẫn; hoạt động hướng dẫn.. - thi hướng dẫn; thi hướng đạo

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指南 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 指南 khi là Danh từ

chỉ nam; hướng dẫn; hướng đạo; căn cứ để nhận rõ phương hướng

比喻辨别方向的依据

Ví dụ:
  • - 行动指南 xíngdòngzhǐnán

    - hành động hướng dẫn; hoạt động hướng dẫn.

  • - 考试指南 kǎoshìzhǐnán

    - thi hướng dẫn; thi hướng đạo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指南

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 弟弟 dìdì shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Em trai là sự hy vọng của cả nhà.

  • - 这是 zhèshì 指纹 zhǐwén dòu

    - Đây là dấu vân tay.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - méi rén 愿意 yuànyì 指证 zhǐzhèng 德里 délǐ le

    - Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.

  • - shī zài 河南省 hénánshěng

    - Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.

  • - 南疆 nánjiāng zhǐ de shì 新疆 xīnjiāng 以南 yǐnán de 地区 dìqū

    - Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.

  • - 中国银行 zhōngguóyínháng 信用卡 xìnyòngkǎ 办卡 bànkǎ 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc

  • - 市值 shìzhí 股票 gǔpiào 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu

  • - 考试指南 kǎoshìzhǐnán

    - thi hướng dẫn; thi hướng đạo

  • - 行动指南 xíngdòngzhǐnán

    - hành động hướng dẫn; hoạt động hướng dẫn.

  • - 发明 fāmíng 指南针 zhǐnánzhēn

    - phát minh ra kim chỉ nam

  • - 这是 zhèshì 一本 yīběn 指南 zhǐnán 手册 shǒucè

    - Đây là một cuốn sổ tay hướng dẫn.

  • - 罗盘 luópán de zhēn 指向 zhǐxiàng 南方 nánfāng

    - Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.

  • - hái 真是 zhēnshi zài 南美 nánměi dài 太久 tàijiǔ le

    - Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指南

Hình ảnh minh họa cho từ 指南

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指南 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao