Đọc nhanh: 教诲 (giáo hối). Ý nghĩa là: giáo huấn; dạy dỗ; chỉ bảo; dạy bảo, hối; huấn, bảo. Ví dụ : - 谆谆教诲。 ân cần dạy dỗ.
Ý nghĩa của 教诲 khi là Động từ
✪ giáo huấn; dạy dỗ; chỉ bảo; dạy bảo
教训
- 谆谆教诲
- ân cần dạy dỗ.
✪ hối; huấn
教育训戒
✪ bảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教诲
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 观摩教学
- quan sát giảng dạy.
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 我们 要 牢记 祖先 的 教诲
- Chúng ta phải ghi nhớ lời dạy của tổ tiên.
- 聆教 ( 听取 教诲 )
- được nghe lời chỉ bảo.
- 教诲
- dạy dỗ
- 聆听 教诲
- Lắng nghe lời dạy dỗ.
- 他 的 教诲 很 深刻
- Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 谆谆教诲
- ân cần dạy dỗ.
- 老师 教诲 款意 浓浓
- Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教诲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教诲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
诲›