请教 qǐngjiào

Từ hán việt: 【thỉnh giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "请教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉnh giáo). Ý nghĩa là: hỏi; thỉnh giáo; chỉ dạy; chỉ bảo; xin chỉ bảo.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 请教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 请教 khi là Động từ

hỏi; thỉnh giáo; chỉ dạy; chỉ bảo; xin chỉ bảo

请求指教

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 请教

Ai đó 1 + 向 + Ai đó 2 + 请教

Ví dụ:
  • - 经常 jīngcháng xiàng 别人 biérén 请教 qǐngjiào

    - anh ấy thường xin ý kiến chỉ bảo của người khác.

  • - xiàng 请教 qǐngjiào 总是 zǒngshì 有求必应 yǒuqiúbìyìng

    - tôi đã xin lời khuyên từ anh ấy và anh ấy luôn trả lời tôi.

请教 +Tân ngữ

Ví dụ:
  • - xiǎng 请教 qǐngjiào nín 一件 yījiàn shì

    - có một việc tôi muốn anh chỉ giúp cho.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 请教 qǐngjiào 几个 jǐgè 问题 wèntí

    - anh ấy xin ý kiến của thầy cô về một số vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请教

  • - qǐng 按照 ànzhào 教材 jiàocái de 要求 yāoqiú 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

  • - 拉拉杂杂 lālāzázá tán le 这些 zhèxiē qǐng 大家 dàjiā 指教 zhǐjiào

    - tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.

  • - 聘请 pìnqǐng 教师 jiàoshī

    - mời giáo sư.

  • - qǐng 尊驾 zūnjià 指教 zhǐjiào

    - Xin quý ngài chỉ dạy.

  • - qǐng 指教 zhǐjiào de 报告 bàogào

    - Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.

  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào

    - Mong thầy chỉ bảo nhiều hơn!

  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào de 技能 jìnéng

    - Xin chỉ giáo nhiều hơn về kỹ năng của tôi.

  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Mong bạn chỉ giáo nhiều hơn về bài viết này.

  • - xiàng 长辈 zhǎngbèi 请教 qǐngjiào 问题 wèntí hěn 重要 zhòngyào

    - Hỏi ý kiến người lớn rất quan trọng.

  • - qǐng 不要 búyào jiào 异教徒 yìjiàotú

    - Xin đừng gọi tôi là kẻ ngoại đạo.

  • - 许多 xǔduō 学子 xuézǐ xiàng 博士 bóshì 请教 qǐngjiào 经学 jīngxué

    - Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.

  • - 不妨 bùfáng 请教 qǐngjiào 一下 yīxià 专家 zhuānjiā

    - Bạn cứ hỏi chuyên gia chút đi.

  • - 听说 tīngshuō 箭法 jiànfǎ 不错 bùcuò lái 请教 qǐngjiào 请教 qǐngjiào

    - Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.

  • - 经常 jīngcháng xiàng 别人 biérén 请教 qǐngjiào

    - anh ấy thường xin ý kiến chỉ bảo của người khác.

  • - 书上 shūshàng de 疑点 yídiǎn huà 出来 chūlái 请教 qǐngjiào 老师 lǎoshī

    - ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.

  • - 虚心 xūxīn 请教 qǐngjiào 老师 lǎoshī

    - Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.

  • - qǐng dàn 一个 yígè 曲子 qǔzi ràng 我们 wǒmen 领教 lǐngjiào 一下 yīxià

    - xin anh hãy đàn một bài để chúng tôi được học hỏi.

  • - 这次 zhècì 见到 jiàndào 王老师 wánglǎoshī 正好 zhènghǎo dāng 面向 miànxiàng 请教 qǐngjiào

    - lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo.

  • - 教室 jiàoshì hěn hēi qǐng 开灯 kāidēng

    - Phòng học rất tối, xin hãy bật đèn lên.

  • - xiàng 懂行 dǒngháng de rén 请教 qǐngjiào

    - nhờ người thạo nghề chỉ giáo; thỉnh giáo với người thạo nghề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 请教

Hình ảnh minh họa cho từ 请教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao