指导者 zhǐdǎo zhě

Từ hán việt: 【chỉ đạo giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指导者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ đạo giả). Ý nghĩa là: huấn luyện viên, Nhạc trưởng, cố vấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指导者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 指导者 khi là Danh từ

huấn luyện viên

coach

Nhạc trưởng

conductor

cố vấn

counselor

giám đốc

director

hướng dẫn

guide

người hướng dẫn

instructor

người cố vấn

mentor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指导者

  • - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 处处 chùchù 关心 guānxīn 战士 zhànshì

    - người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.

  • - 桨手 jiǎngshǒu 划桨 huájiǎng zhě 尤指 yóuzhǐ 划桨 huájiǎng 能手 néngshǒu 桨手 jiǎngshǒu

    - là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.

  • - 临场 línchǎng 指导 zhǐdǎo

    - đích thân đến chỉ đạo.

  • - 就业 jiùyè de 指导 zhǐdǎo hěn 专业 zhuānyè

    - Hướng dẫn tìm việc rất chuyên nghiệp.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán fèi le 很多 hěnduō de 口舌 kǒushé cái 说服 shuōfú 躺下来 tǎngxiàlai 休息 xiūxī

    - Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.

  • - 培训 péixùn 底下 dǐxià huì yǒu 进一步 jìnyíbù 指导 zhǐdǎo

    - Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • - 聘请 pìnqǐng 专家 zhuānjiā 指导 zhǐdǎo

    - mời chuyên gia đến hướng dẫn.

  • - 谨聘 jǐnpìn 台端 táiduān wèi 本社 běnshè 戏剧 xìjù 指导 zhǐdǎo

    - kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 汇报 huìbào hòu 连长 liánzhǎng yòu zuò le 补充 bǔchōng

    - sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm

  • - 敬请 jìngqǐng 莅临指导 lìlínzhǐdǎo

    - kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.

  • - 一个 yígè 吹笛 chuīdí de 导师 dǎoshī 尝试 chángshì jiào 两个 liǎnggè 吹笛 chuīdí zhě 吹笛 chuīdí

    - Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.

  • - 实习生 shíxísheng 接受 jiēshòu yǒu 指导性 zhǐdǎoxìng 实践 shíjiàn 训练 xùnliàn de 高年级 gāoniánjí 学生 xuésheng huò xīn 毕业 bìyè de 学生 xuésheng

    - Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

  • - 医生 yīshēng 指导 zhǐdǎo 病人 bìngrén 如何 rúhé 康复 kāngfù

    - Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 领导 lǐngdǎo de 指导 zhǐdǎo

    - Chúng ta nên chấp nhận sự hướng dẫn của lãnh đạo.

  • - de 指导 zhǐdǎo 激发 jīfā le 演员 yǎnyuán de 激情 jīqíng

    - Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.

  • - 有时 yǒushí 平衡表 pínghéngbiǎo shàng 所有者 suǒyǒuzhě 权益 quányì de 数量 shùliàng zhǐ de shì 净值 jìngzhí 净资产 jìngzīchǎn 独资 dúzī 资本 zīběn

    - Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng

  • - 现在 xiànzài 一些 yīxiē 教授 jiàoshòu zhǐ zuò 研究 yánjiū 不用 bùyòng 指导 zhǐdǎo 教学 jiāoxué 使得 shǐde 研究 yánjiū 教学 jiāoxué 出现 chūxiàn 脱节 tuōjié

    - Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.

  • - duì 修练 xiūliàn zhě zài 不同 bùtóng 层次 céngcì néng 起到 qǐdào 不同 bùtóng 指导作用 zhǐdǎozuòyòng

    - đối với người tu luyện tại các tầng khác nhau, có thể phát huy tác dụng chỉ đạo khác nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指导者

Hình ảnh minh họa cho từ 指导者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指导者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao