Đọc nhanh: 带领 (đới lĩnh). Ý nghĩa là: dẫn; đưa; dẫn đầu, lãnh đạo; chỉ huy; dẫn dắt; hướng dẫn. Ví dụ : - 他带领我们去山顶。 Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.. - 老师带领学生参观博物馆。 Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.. - 他带领孩子们过马路。 Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
Ý nghĩa của 带领 khi là Động từ
✪ dẫn; đưa; dẫn đầu
在前头领着
- 他 带领 我们 去 山顶
- Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.
- 老师 带领 学生 参观 博物馆
- Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 她 带领 我们 走进 教室
- Cô ấy dẫn chúng tôi vào lớp học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ lãnh đạo; chỉ huy; dẫn dắt; hướng dẫn
领导并指挥
- 他 带领 大家 完成 了 任务
- Anh ấy hướng dẫn mọi người hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 带领 员工 克服困难
- Anh ấy dẫn dắt nhân viên vượt qua khó khăn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 带领
✪ 带领 + Chủ ngữ + Động từ(参观/ 去/ 推翻/ 建立/ 过上好日子)
lãnh đạo; dẫn dắt ai đó làm gì
- 他 带领 大家 过 上 好日子
- Anh ấy dẫn dắt mọi người qua những ngày tốt lành.
- 老同学 带领 新 同学 参观 校园
- Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.
So sánh, Phân biệt 带领 với từ khác
✪ 带领 vs 率领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带领
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 整一下 领带
- Điều chỉnh cà vạt.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 把 领带 正一正
- Anh ấy chỉnh lại cà vạt.
- 她 帮 我系 领带
- Cô ấy giúp tôi thắt cà vạt.
- 这里 是 领带 专柜
- Đây là cửa hàng cà vạt.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 把 领带 系好
- Anh ấy đã thắt cravat gọn gàng.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 我 需要 买 一条 新 领带
- Tôi cần mua một chiếc cà vạt mới.
- 老同学 带领 新 同学 参观 校园
- Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 老师 带领 学生 参观 博物馆
- Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.
- 我得系 领带 吗 ?
- Tớ phải thắt cà vạt không?
- 旅长 带领 部队 前进
- Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.
- 他选 了 一条 茶色 的 领带
- Anh ấy chọn một chiếc cà vạt màu nâu đậm.
- 他 带领 大家 完成 了 任务
- Anh ấy hướng dẫn mọi người hoàn thành nhiệm vụ.
- 老师 带领 同学们 去 支援 麦收
- thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
- 她 带领 我们 穿过 了 繁忙 的 街道
- Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
领›