Đọc nhanh: 率领 (suất lĩnh). Ý nghĩa là: dẫn đầu (đội ngũ, tập thể). Ví dụ : - 率领队伍。 dẫn đầu đội ngũ.. - 他率领着一个访问团出国了。 Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
Ý nghĩa của 率领 khi là Động từ
✪ dẫn đầu (đội ngũ, tập thể)
带领 (队伍或集体)
- 率领 队伍
- dẫn đầu đội ngũ.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
So sánh, Phân biệt 率领 với từ khác
✪ 带领 vs 率领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率领
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 大 率 如此
- đại khái như thế
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 命中率
- tỉ lệ bắn trúng.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 率领 队伍
- dẫn đầu đội ngũ.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 率领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 率领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm率›
领›