率领 shuàilǐng

Từ hán việt: 【suất lĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "率领" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suất lĩnh). Ý nghĩa là: dẫn đầu (đội ngũ, tập thể). Ví dụ : - 。 dẫn đầu đội ngũ.. - 访。 Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 率领 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 率领 khi là Động từ

dẫn đầu (đội ngũ, tập thể)

带领 (队伍或集体)

Ví dụ:
  • - 率领 shuàilǐng 队伍 duìwǔ

    - dẫn đầu đội ngũ.

  • - 率领 shuàilǐng zhe 一个 yígè 访问团 fǎngwèntuán 出国 chūguó le

    - Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.

So sánh, Phân biệt 率领 với từ khác

带领 vs 率领

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率领

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 妈妈 māma 领着 lǐngzhe 孩子 háizi

    - Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.

  • - 拜领 bàilǐng

    - Bái lĩnh; xin nhận lãnh.

  • - 功率 gōnglǜ 匹配 pǐpèi

    - công suất phối hợp.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 领奏 lǐngzòu 乐器 yuèqì

    - cùng nhau chơi nhạc.

  • - 频率 pínlǜ 一致 yízhì 时会 shíhuì 发生 fāshēng 共鸣 gòngmíng

    - Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 如此 rúcǐ

    - đại khái như thế

  • - 亚马逊 yàmǎxùn 艾迪 àidí 处于 chǔyú 领先 lǐngxiān

    - Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!

  • - 发病率 fābìnglǜ

    - tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh

  • - 我们 wǒmen 爱戴 àidài 领袖 lǐngxiù

    - Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.

  • - 命中率 mìngzhònglǜ

    - tỉ lệ bắn trúng.

  • - dài 红领巾 hónglǐngjīn

    - đeo khăn quàng cổ

  • - 每天 měitiān 上班 shàngbān dōu dài 领带 lǐngdài

    - Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.

  • - 率领 shuàilǐng 队伍 duìwǔ

    - dẫn đầu đội ngũ.

  • - 率领 shuàilǐng 团队 tuánduì 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • - 率领 shuàilǐng zhe 一个 yígè 访问团 fǎngwèntuán 出国 chūguó le

    - Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.

  • - yǒu 天生 tiānshēng de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 率领

Hình ảnh minh họa cho từ 率领

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 率领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao