招呼 zhāohū

Từ hán việt: 【chiêu hô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "招呼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu hô). Ý nghĩa là: gọi; kêu, chào hỏi; thăm hỏi; chào, dặn dò. Ví dụ : - 。 Đằng kia có người gọi anh.. - 。 Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.. - 。 bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 招呼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 招呼 khi là Động từ

gọi; kêu

呼唤

Ví dụ:
  • - 远处 yuǎnchù 有人 yǒurén 招呼 zhāohu

    - Đằng kia có người gọi anh.

  • - 招呼 zhāohu le 一辆 yīliàng 路过 lùguò de 出租车 chūzūchē

    - Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.

chào hỏi; thăm hỏi; chào

用语言或动作表示问候

Ví dụ:
  • - 乡亲们 xiāngqīnmen dōu 围上来 wéishànglái 不知 bùzhī 招呼 zhāohu shuí hǎo

    - bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.

  • - 打招呼 dǎzhāohu

    - chào hỏi

  • - 他们 tāmen 微笑 wēixiào zhe 相互 xiānghù 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng một nụ cười.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dặn dò

吩咐;关照

Ví dụ:
  • - 招呼 zhāohu 赶快 gǎnkuài 做好 zuòhǎo le 送来 sònglái

    - Dặn anh ấy làm gấp cho xong rồi mang lại.

chăm sóc; quan tâm

照料

Ví dụ:
  • - 医院 yīyuàn duì 病人 bìngrén 招呼 zhāohu hěn 周到 zhōudào

    - bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.

lưu tâm; chú ý; để ý

留神

Ví dụ:
  • - 路上 lùshàng 有冰 yǒubīng 招呼 zhāohu 滑倒 huádǎo le

    - Trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã.

So sánh, Phân biệt 招呼 với từ khác

打招呼 vs 招呼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招呼

  • - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • - 我们 wǒmen 扬手 yángshǒu 打招呼 dǎzhāohu

    - Chúng tôi giơ tay chào hỏi.

  • - 警方 jǐngfāng 汽艇 qìtǐng 招呼 zhāohu 我们 wǒmen 停下来 tíngxiàlai

    - Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.

  • - 打招呼 dǎzhāohu

    - chào hỏi

  • - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • - 打了个 dǎlegè 榧子 fěizi 招呼 zhāohu 服务员 fúwùyuán

    - Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.

  • - 邻居 línjū 打了个 dǎlegè 招呼 zhāohu

    - Anh ấy chào hỏi hàng xóm.

  • - 没有 méiyǒu gēn 别人 biérén 打招呼 dǎzhāohu 一径 yījìng 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.

  • - 招呼 zhāohu le 一辆 yīliàng 路过 lùguò de 出租车 chūzūchē

    - Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.

  • - 医院 yīyuàn duì 病人 bìngrén 招呼 zhāohu hěn 周到 zhōudào

    - bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.

  • - qiàn le 欠身 qiànshēn 客人 kèrén 打招呼 dǎzhāohu

    - anh ấy khom người cúi chào mọi người.

  • - gēn 打招呼 dǎzhāohu

    - Tôi chào hỏi anh ta.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào hỏi lẫn nhau.

  • - 热情 rèqíng 打招呼 dǎzhāohu

    - Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.

  • - xiàng 挥手 huīshǒu 打招呼 dǎzhāohu

    - Cô ấy vẫy tay chào tôi.

  • - 打过 dǎguò 招呼 zhāohu ma

    - Bạn đã chào hỏi qua anh ấy chưa?

  • - 迎面 yíngmiàn 走上 zǒushàng 打招呼 dǎzhāohu

    - đi đến trước mặt chào hỏi.

  • - 皮笑肉不笑 píxiàoròubùxiào le 招呼 zhāohu

    - Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.

  • - 朋友 péngyou méi 打招呼 dǎzhāohu jiù le

    - Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.

  • - 他们 tāmen 微笑 wēixiào lái 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 招呼

Hình ảnh minh họa cho từ 招呼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao