Đọc nhanh: 招呼 (chiêu hô). Ý nghĩa là: gọi; kêu, chào hỏi; thăm hỏi; chào, dặn dò. Ví dụ : - 远处有人招呼你。 Đằng kia có người gọi anh.. - 我招呼了一辆路过的出租车。 Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.. - 乡亲们都围上来,我不知招呼谁好。 bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
Ý nghĩa của 招呼 khi là Động từ
✪ gọi; kêu
呼唤
- 远处 有人 招呼 你
- Đằng kia có người gọi anh.
- 我 招呼 了 一辆 路过 的 出租车
- Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.
✪ chào hỏi; thăm hỏi; chào
用语言或动作表示问候
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 打招呼
- chào hỏi
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dặn dò
吩咐;关照
- 招呼 他 赶快 做好 了 送来
- Dặn anh ấy làm gấp cho xong rồi mang lại.
✪ chăm sóc; quan tâm
照料
- 医院 里 对 病人 招呼 得 很 周到
- bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.
✪ lưu tâm; chú ý; để ý
留神
- 路上 有冰 , 招呼 滑倒 了
- Trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã.
So sánh, Phân biệt 招呼 với từ khác
✪ 打招呼 vs 招呼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招呼
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 打招呼
- chào hỏi
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 他 和 邻居 打了个 招呼
- Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 我 招呼 了 一辆 路过 的 出租车
- Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.
- 医院 里 对 病人 招呼 得 很 周到
- bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 我 跟 他 打招呼
- Tôi chào hỏi anh ta.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他 热情 地 打招呼
- Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.
- 她 向 我 挥手 打招呼
- Cô ấy vẫy tay chào tôi.
- 你 和 他 打过 招呼 吗
- Bạn đã chào hỏi qua anh ấy chưa?
- 迎面 走上 去 打招呼
- đi đến trước mặt chào hỏi.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 朋友 没 打招呼 就 去 了
- Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
招›
Chiêu Đãi
để gọitriệu tập
Để Ý, Quan Tâm
Hiệu Triệu
Khoản Đãi
kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi (thường dùng với vật trừu tượng.); đòihiệu triệu
Gọi
Quản Lý Tài Vụ, Quản Lý Tài Chính
Tiếp Đãi
gọi; kêu gọi (trong điện đài)kêu gào; hô hoán; hò hét; gào to
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
hô; hô hoán; gào thét; kêu gọi; kêu gào; hò hét; réo; la hò; hòkêu tola