召唤 zhàohuàn

Từ hán việt: 【triệu hoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "召唤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệu hoán). Ý nghĩa là: kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi (thường dùng với vật trừu tượng.); đòi, hiệu triệu. Ví dụ : - 。 cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 召唤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 召唤 khi là Động từ

kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi (thường dùng với vật trừu tượng.); đòi

叫人来 (多用于抽象方面)

Ví dụ:
  • - xīn de 生活 shēnghuó zài 召唤 zhàohuàn zhe 我们 wǒmen

    - cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.

hiệu triệu

叫人来(多用于抽象方面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召唤

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 发出 fāchū 号召 hàozhào

    - công bố hiệu triệu

  • - 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - hưởng ứng lời kêu gọi

  • - ài 使唤 shǐhuan rén

    - thích sai bảo người khác

  • - 乌审 wūshěn zhào 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.

  • - 牲口 shēngkou 叫唤 jiàohuan

    - súc vật kêu.

  • - 唤起民众 huànqǐmínzhòng

    - kêu gọi dân chúng; hô hào dân chúng.

  • - yòng 哨子 shàozi 召集 zhàojí 大家 dàjiā

    - Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào huì 召开 zhàokāi 运动会 yùndònghuì

    - Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.

  • - 大声 dàshēng 呼唤 hūhuàn

    - gào to

  • - 幽微 yōuwēi de 呼唤 hūhuàn

    - tiếng hô hoán yếu ớt

  • - 那些 nèixiē 股东 gǔdōng bèi 召集 zhàojí 叁加 sānjiā 股东大会 gǔdōngdàhuì

    - Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.

  • - 号召 hàozhào 部下 bùxià 战斗 zhàndòu

    - Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.

  • - 妈妈 māma huàn 回家 huíjiā 吃饭 chīfàn

    - Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.

  • - 感召力 gǎnzhàolì

    - sức lôi cuốn

  • - 召集人 zhàojírén

    - triệu tập người

  • - 必须 bìxū yào cóng 脑海 nǎohǎi 深处 shēnchù 召唤 zhàohuàn huí 那个 nàgè 谜题 mítí

    - Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.

  • - 召唤 zhàohuàn 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.

  • - xīn de 生活 shēnghuó zài 召唤 zhàohuàn zhe 我们 wǒmen

    - cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.

  • - 每周 měizhōu 召开 zhàokāi 一次 yīcì 注塑 zhùsù 出产 chūchǎn 例会 lìhuì 不断 bùduàn 总结 zǒngjié 工作 gōngzuò zhōng de 题目 tímù 提出 tíchū 改善 gǎishàn

    - Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 召唤

Hình ảnh minh họa cho từ 召唤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 召唤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shào , Zhào
    • Âm hán việt: Chiêu , Thiệu , Triệu
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHR (尸竹口)
    • Bảng mã:U+53EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丨フ一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRNBK (重口弓月大)
    • Bảng mã:U+5524
    • Tần suất sử dụng:Cao