Đọc nhanh: 召唤 (triệu hoán). Ý nghĩa là: kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi (thường dùng với vật trừu tượng.); đòi, hiệu triệu. Ví dụ : - 新的生活在召唤着我们。 cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.
Ý nghĩa của 召唤 khi là Động từ
✪ kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi (thường dùng với vật trừu tượng.); đòi
叫人来 (多用于抽象方面)
- 新 的 生活 在 召唤 着 我们
- cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.
✪ hiệu triệu
叫人来(多用于抽象方面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召唤
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 发出 号召
- công bố hiệu triệu
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 爱 使唤 人
- thích sai bảo người khác
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 牲口 叫唤
- súc vật kêu.
- 唤起民众
- kêu gọi dân chúng; hô hào dân chúng.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 大声 呼唤
- gào to
- 幽微 的 呼唤
- tiếng hô hoán yếu ớt
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 妈妈 唤 我 回家 吃饭
- Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.
- 感召力
- sức lôi cuốn
- 召集人
- triệu tập người
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 他 召唤 朋友 一起 去 旅行
- Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.
- 新 的 生活 在 召唤 着 我们
- cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 召唤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 召唤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm召›
唤›