Đọc nhanh: 招魂 (chiêu hồn). Ý nghĩa là: chiêu hồn; gọi hồn (gọi hồn người chết trở về.); hú vía.
Ý nghĩa của 招魂 khi là Động từ
✪ chiêu hồn; gọi hồn (gọi hồn người chết trở về.); hú vía
招回死者的魂 (迷信) ,现多用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招魂
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 从实 招供
- khai thực.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 懃 招待
- tiếp đón nhiệt tình chu đáo.
- 招待 客人
- Chiêu đãi khách.
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招魂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
魂›