Đọc nhanh: 呼喊 (hô hảm). Ý nghĩa là: hô; hô hoán; gào thét; kêu gọi; kêu gào; hò hét; réo; la hò; hò, kêu to, la. Ví dụ : - 大声呼喊 gọi to. - 呼喊口号 hô khẩu hiệu
Ý nghĩa của 呼喊 khi là Động từ
✪ hô; hô hoán; gào thét; kêu gọi; kêu gào; hò hét; réo; la hò; hò
喊;嚷
- 大声 呼喊
- gọi to
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
✪ kêu to
大声叫
✪ la
大声叫; 嚷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼喊
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 打 呼哨
- huýt còi
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 大声 呼喊
- gọi to
- 受惊 的 孩子 们 呼喊 著 找 妈妈
- Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼喊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼喊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
喊›
Gọi, Kêu
Gọi
kêu to; lớn tiếng kêu lakêu; rống; hót (động vật)
La Hét, Kêu Gào, Kêu La
kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi (thường dùng với vật trừu tượng.); đòihiệu triệu
cất lên tiếng khóchét lớnhét lên
kêu khóc; gào khóc; kêu la; kêu cứu (nhờ giúp đỡ); hô hiệu
hô to; tung hô
Gào Thét, Kêu Gào