Đọc nhanh: 点头招呼 (điểm đầu chiêu hô). Ý nghĩa là: ra hiệu.
Ý nghĩa của 点头招呼 khi là Động từ
✪ ra hiệu
beckon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点头招呼
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 含笑 点头
- mỉm cười gật đầu
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 打招呼
- chào hỏi
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 她 点头 向 我们 打招呼
- Cô ấy gật đầu chào chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点头招呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点头招呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
头›
招›
点›