Đọc nhanh: 招财进宝 (chiêu tài tiến bảo). Ý nghĩa là: mở ra sự giàu có và thịnh vượng (câu chào thành ngữ và truyền thống, đặc biệt là vào năm mới); Chúng tôi chúc bạn giàu có và thành công!.
Ý nghĩa của 招财进宝 khi là Thành ngữ
✪ mở ra sự giàu có và thịnh vượng (câu chào thành ngữ và truyền thống, đặc biệt là vào năm mới); Chúng tôi chúc bạn giàu có và thành công!
ushering in wealth and prosperity (idiom and traditional greeting, esp. at New Year); We wish you wealth and success!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招财进宝
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 他 总是 晦藏 财宝
- Anh ấy luôn giấu kín của cải.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 祝愿 你 今年 财运亨通 日进斗金
- Chúc các bạn phát tài phát lộc trong năm nay
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招财进宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招财进宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
招›
财›
进›