招财进宝 zhāo cái jìn bǎo

Từ hán việt: 【chiêu tài tiến bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "招财进宝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu tài tiến bảo). Ý nghĩa là: mở ra sự giàu có và thịnh vượng (câu chào thành ngữ và truyền thống, đặc biệt là vào năm mới); Chúng tôi chúc bạn giàu có và thành công!.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 招财进宝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 招财进宝 khi là Thành ngữ

mở ra sự giàu có và thịnh vượng (câu chào thành ngữ và truyền thống, đặc biệt là vào năm mới); Chúng tôi chúc bạn giàu có và thành công!

ushering in wealth and prosperity (idiom and traditional greeting, esp. at New Year); We wish you wealth and success!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招财进宝

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 财富 cáifù zài yíng

    - Tài sản đang dần tăng lên.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 金银财宝 jīnyíncáibǎo

    - vàng bạc châu báu

  • - 公司 gōngsī zài 招聘 zhāopìn 财务监督 cáiwùjiāndū

    - Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.

  • - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 财宝 cáibǎo

    - Anh ấy luôn giấu kín của cải.

  • - 先人 xiānrén 遗有 yíyǒu 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Tiền nhân để lại của cải quý giá.

  • - 智慧 zhìhuì shì 一种 yīzhǒng 宝贵 bǎoguì de 财富 cáifù

    - Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.

  • - 文物古迹 wénwùgǔjì shì 祖先 zǔxiān 留给 liúgěi 我们 wǒmen de 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.

  • - 没有 méiyǒu gēn 别人 biérén 打招呼 dǎzhāohu 一径 yījìng 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.

  • - 祝愿 zhùyuàn 今年 jīnnián 财运亨通 cáiyùnhēngtōng 日进斗金 rìjìndǒujīn

    - Chúc các bạn phát tài phát lộc trong năm nay

  • - 人事 rénshì 招聘 zhāopìn 正在 zhèngzài 火热 huǒrè 进行 jìnxíng zhōng

    - Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.

  • - 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 平行 píngxíng 进行 jìnxíng

    - Hai dự án diễn ra đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 招财进宝

Hình ảnh minh họa cho từ 招财进宝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招财进宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao