理财 lǐcái

Từ hán việt: 【lí tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理财" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí tài). Ý nghĩa là: quản lý; quản lý tài chính. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần quản lý tài chính tốt hơn.. - 。 Mọi người nên quản lý tài chính.. - 。 Cô ấy mỗi tháng đều quản lý tài chính một cách nghiêm túc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理财 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 理财 khi là Động từ

quản lý; quản lý tài chính

管理财物;负责财务工作

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更好 gènghǎo 理财 lǐcái

    - Chúng ta cần quản lý tài chính tốt hơn.

  • - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 理财 lǐcái

    - Mọi người nên quản lý tài chính.

  • - 每月 měiyuè dōu 认真 rènzhēn 理财 lǐcái

    - Cô ấy mỗi tháng đều quản lý tài chính một cách nghiêm túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理财

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 菲尔 fēiěr 普斯 pǔsī shì 财神 cáishén

    - Phelps mang lại tiền.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 财富 cáifù zài yíng

    - Tài sản đang dần tăng lên.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 国家 guójiā yào 合理 hélǐ 赋税 fùshuì

    - Nhà nước phải thu thuế hợp lý.

  • - 财务管理 cáiwùguǎnlǐ

    - Quản lý tài vụ.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 合理 hélǐ 蓄财 xùcái

    - Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.

  • - 投资 tóuzī 理财 lǐcái 时要 shíyào 注意 zhùyì 利滚利 lìgǔnlì

    - Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.

  • - 老公 lǎogōng 不理 bùlǐ 财务 cáiwù 问题 wèntí

    - Chồng không quan tâm vấn đề tài chính.

  • - 财务经理 cáiwùjīnglǐ 正在 zhèngzài 审核 shěnhé 账目 zhàngmù

    - Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.

  • - 负责管理 fùzéguǎnlǐ 公司 gōngsī de 财务 cáiwù

    - Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.

  • - 需要 xūyào 时间 shíjiān 清理 qīnglǐ 一下 yīxià de 财务 cáiwù

    - Tôi cần thời gian để xử lý vấn đề tài chính của mình.

  • - 财政管理 cáizhèngguǎnlǐ duì 资金 zījīn 银行业 yínhángyè 投资 tóuzī 信贷 xìndài de 管理 guǎnlǐ

    - Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

  • - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 理财 lǐcái

    - Mọi người nên quản lý tài chính.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更好 gènghǎo 理财 lǐcái

    - Chúng ta cần quản lý tài chính tốt hơn.

  • - 每月 měiyuè dōu 认真 rènzhēn 理财 lǐcái

    - Cô ấy mỗi tháng đều quản lý tài chính một cách nghiêm túc.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理财

Hình ảnh minh họa cho từ 理财

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao