Đọc nhanh: 招呼站 (chiêu hô trạm). Ý nghĩa là: Trạm chờ xe.
Ý nghĩa của 招呼站 khi là Danh từ
✪ Trạm chờ xe
公共交通系统中,在固定线路上,根据乘客的特殊需要,临时停靠车辆的地点。一般来说,在两个距离较远的公交站之间才会设立招呼站,是为了方便在这两个车站之间要下车的乘客。并且,招呼站是不会固定停车上下客的,下车需要跟司机联系,上车要招手。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招呼站
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 打招呼
- chào hỏi
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 他 和 邻居 打了个 招呼
- Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 我 招呼 了 一辆 路过 的 出租车
- Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.
- 医院 里 对 病人 招呼 得 很 周到
- bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 我 跟 他 打招呼
- Tôi chào hỏi anh ta.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他 热情 地 打招呼
- Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.
- 她 向 我 挥手 打招呼
- Cô ấy vẫy tay chào tôi.
- 你 和 他 打过 招呼 吗
- Bạn đã chào hỏi qua anh ấy chưa?
- 迎面 走上 去 打招呼
- đi đến trước mặt chào hỏi.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 朋友 没 打招呼 就 去 了
- Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招呼站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招呼站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
招›
站›