Đọc nhanh: 打招呼 (đả chiêu hô). Ý nghĩa là: chào hỏi; chào, cho hay; cho biết; báo cho biết; báo.
Ý nghĩa của 打招呼 khi là Động từ
✪ chào hỏi; chào
用语言或动作表示问候
✪ cho hay; cho biết; báo cho biết; báo
(事前或事后) 就某项事情或某种问题予以通知、关照
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打招呼
✪ 跟/和 + Ai đó + 打招呼
- 你 和 他 打过 招呼 吗
- Bạn đã chào hỏi qua anh ấy chưa?
So sánh, Phân biệt 打招呼 với từ khác
✪ 打招呼 vs 招呼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打招呼
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 打招呼
- chào hỏi
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 他 和 邻居 打了个 招呼
- Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 我 跟 他 打招呼
- Tôi chào hỏi anh ta.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他 热情 地 打招呼
- Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.
- 她 向 我 挥手 打招呼
- Cô ấy vẫy tay chào tôi.
- 你 和 他 打过 招呼 吗
- Bạn đã chào hỏi qua anh ấy chưa?
- 迎面 走上 去 打招呼
- đi đến trước mặt chào hỏi.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 朋友 没 打招呼 就 去 了
- Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 她 点头 向 我们 打招呼
- Cô ấy gật đầu chào chúng tôi.
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他 瞅见 我来 了 , 打了个 招呼
- anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打招呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打招呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
打›
招›