Đọc nhanh: 打算盘 (đả toán bàn). Ý nghĩa là: gảy bàn tính, tính toán; suy tính. Ví dụ : - 别总在一些小事上打算盘。 đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
打算盘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gảy bàn tính
用算盘计算
✪ 2. tính toán; suy tính
合计;盘算
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打算盘
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 他们 打算 去 海边 跨年
- Họ dự định ra biển đón năm mới.
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
盘›
算›