希望 xīwàng
volume volume

Từ hán việt: 【hi vọng】

Đọc nhanh: 希望 (hi vọng). Ý nghĩa là: mong muốn; hy vọng; ước ao; mong; sở nguyện; ước; ao ước, niềm hi vọng; sự hi vọng; ước muốn. Ví dụ : - 我希望明天不再下雨。 Tôi mong ngày mai sẽ tạnh mưa.. - 我希望你爱我。 Tôi mong là bạn yêu tôi.. - 他希望考上大学。 Anh ấy mong đỗ đại học.

Ý Nghĩa của "希望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

希望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mong muốn; hy vọng; ước ao; mong; sở nguyện; ước; ao ước

心里想着达到某种目的或出现某种情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng 明天 míngtiān 不再 bùzài 下雨 xiàyǔ

    - Tôi mong ngày mai sẽ tạnh mưa.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng ài

    - Tôi mong là bạn yêu tôi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 考上 kǎoshàng 大学 dàxué

    - Anh ấy mong đỗ đại học.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng yǒu 爱情 àiqíng

    - Cô ấy mong có tình yêu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

希望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. niềm hi vọng; sự hi vọng; ước muốn

未来达到某种目的或者出现某种理想情况的可能性;希望所寄托的对象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 希望 xīwàng 不难 bùnán 实现 shíxiàn

    - Ước muốn đó thực hiện không khó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 改变 gǎibiàn 世界 shìjiè

    - Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 希望

✪ 1. 希望 + Động từ / Câu

hi vọng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 希望 xīwàng yǒu 机会 jīhuì 中国 zhōngguó 留学 liúxué

    - Tôi hi vọng có cơ hội đến Trung Quốc du học.

  • volume

    - 希望 xīwàng 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - Tôi hi vọng tương lai bạn sẽ không hối hận.

So sánh, Phân biệt 希望 với từ khác

✪ 1. 期望 vs 希望

Giải thích:

- Đối tượng của"期望" là trong tương lai, "希望" không bị hạn chế.
- "希望" có thể được sử dụng làm đối tượng của động từ "" hoặc "没有", nhưng"期望" thì không.
- "有希望" biểu thị khả năng, tiếng Trung Quốc không nói "有期望".
"没有希望" có nghĩa là không thể làm được, không thể cứu chữa được, v.v… không thể nói "没有期望".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希望

  • volume volume

    - 原本 yuánběn 希望 xīwàng 继续 jìxù dāng 全职 quánzhí 警官 jǐngguān

    - Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 我们 wǒmen 妄自菲薄 wàngzìfěibó 自降 zìjiàng 身价 shēnjià

    - Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 播给 bōgěi 希望 xīwàng 然后 ránhòu 熄灭 xīmiè

    - Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng diū le 体面 tǐmiàn

    - Anh ấy không muốn mất thể diện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 紧跟 jǐngēn 国际 guójì 潮流 cháoliú

    - Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.

  • volume volume

    - 世中 shìzhōng 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Trong thế giới tràn đầy hy vọng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu 希望 xīwàng 和平 hépíng 幸福 xìngfú

    - Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.

  • - 一直 yìzhí 致力于 zhìlìyú 教育 jiàoyù 行业 hángyè 希望 xīwàng 能为 néngwéi 社会 shèhuì 做出 zuòchū 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KKLB (大大中月)
    • Bảng mã:U+5E0C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao