Đọc nhanh: 打小算盘 (đả tiểu toán bàn). Ý nghĩa là: tính toán cò con.
打小算盘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán cò con
眼光短浅,只在小事情上算计又指为一己之利斤斤计较
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打小算盘
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 小王 打算 年底 娶 她
- Ông Vương có kế hoạch cưới cô ấy vào cuối năm.
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 我 就是 室内 便携式 荷兰 打 圆盘 小 天才
- Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
打›
盘›
算›