Đọc nhanh: 打如意算盘 (đả như ý toán bàn). Ý nghĩa là: đúng như dự tính, đắm chìm trong mơ tưởng.
打如意算盘 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đúng như dự tính
一相情愿地想
✪ 2. đắm chìm trong mơ tưởng
沉溺于从好的方面打算的想法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打如意算盘
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 这件 事情 你 打算 如何 处理 ?
- Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 她 总是 盘算着 如何 省钱
- Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
意›
打›
盘›
算›