Đọc nhanh: 筹算 (trù toán). Ý nghĩa là: tính toán; tính toán bằng thẻ; đếm; tính, bàn tính, bàn soạn.
筹算 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán; tính toán bằng thẻ; đếm; tính
用筹来计算;计算
✪ 2. bàn tính
工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤
✪ 3. bàn soạn
想办法; 定计划
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹算
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 筹策 用于 数学计算
- Cái sách dùng để tính toán số học.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筹›
算›