绸缪 chóumóu
volume volume

Từ hán việt: 【trù mục】

Đọc nhanh: 绸缪 (trù mục). Ý nghĩa là: vấn vương; ràng buộc; gắn bó, phòng bị; sửa chữa nhà cửa trước khi có mưa (ví với việc đề phòng trước). Ví dụ : - 情意绸缪。 tình ý vấn vương.

Ý Nghĩa của "绸缪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绸缪 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vấn vương; ràng buộc; gắn bó

缠绵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 情意 qíngyì 绸缪 chóumóu

    - tình ý vấn vương.

✪ 2. phòng bị; sửa chữa nhà cửa trước khi có mưa (ví với việc đề phòng trước)

趁着天没下雨,先修缮房屋门窗比喻事先防备 见〖未雨绸缪〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绸缪

  • volume volume

    - shì 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè

    - Bạn là Samuel Aleko.

  • volume volume

    - 那匹 nàpǐ 纺绸 fǎngchóu zhēn 好看 hǎokàn

    - Khổ tơ tằm đó rất đẹp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen mǎi le 两轴 liǎngzhóu 丝绸 sīchóu

    - Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 丝绸 sīchóu 衬衫 chènshān

    - Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.

  • volume volume

    - 情意 qíngyì 绸缪 chóumóu

    - tình ý vấn vương.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 要练 yàoliàn 丝绸 sīchóu

    - Hôm nay chúng tôi sẽ luyện lụa.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 外衣 wàiyī shì yòng 绸子 chóuzi zuò de 衬里 chènlǐ

    - Chiếc áo ngoại của tôi được làm bằng lớp lót lụa.

  • volume volume

    - de 缪斯 miùsī 回来 huílai le

    - nàng thơ của tôi trở về rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóu , Tāo
    • Âm hán việt: Thao , Trù , Trừu
    • Nét bút:フフ一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBGR (女一月土口)
    • Bảng mã:U+7EF8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Jiū , Liǎo , Miào , Miù , Móu , Mù
    • Âm hán việt: , Mâu , Mậu , Mục
    • Nét bút:フフ一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSMH (女一尸一竹)
    • Bảng mã:U+7F2A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình