Đọc nhanh: 绸缪 (trù mục). Ý nghĩa là: vấn vương; ràng buộc; gắn bó, phòng bị; sửa chữa nhà cửa trước khi có mưa (ví với việc đề phòng trước). Ví dụ : - 情意绸缪。 tình ý vấn vương.
绸缪 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vấn vương; ràng buộc; gắn bó
缠绵
- 情意 绸缪
- tình ý vấn vương.
✪ 2. phòng bị; sửa chữa nhà cửa trước khi có mưa (ví với việc đề phòng trước)
趁着天没下雨,先修缮房屋门窗比喻事先防备 见〖未雨绸缪〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绸缪
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 我们 买 了 两轴 丝绸
- Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 情意 绸缪
- tình ý vấn vương.
- 我们 今天 要练 丝绸
- Hôm nay chúng tôi sẽ luyện lụa.
- 我 这件 外衣 是 用 绸子 做 的 衬里
- Chiếc áo ngoại của tôi được làm bằng lớp lót lụa.
- 我 的 缪斯 回来 了
- nàng thơ của tôi trở về rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绸›
缪›