Đọc nhanh: 打预算 (đả dự toán). Ý nghĩa là: dự trù.
打预算 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự trù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打预算
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他们 打算 今年 结婚
- Họ dự định kết hôn vào năm nay.
- 他们 打算 明年 婚 了
- Bọn họ định sang năm kết hôn.
- 他们 打算 去 海边 跨年
- Họ dự định ra biển đón năm mới.
- 这个 预算 是 打 了 埋伏 的 , 要 认真 核查 一下
- mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
算›
预›