Đọc nhanh: 长期打算 (trưởng kì đả toán). Ý nghĩa là: viễn lự.
长期打算 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viễn lự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期打算
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 星期五 我们 打算 去 峨嵋山
- Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.
- 假期 你 打算 干什么 ?
- Cậu định làm gì trong kỳ nghỉ?
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
期›
算›
长›