大庭广众 dàtíngguǎngzhòng

Từ hán việt: 【đại đình quảng chúng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大庭广众" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 广

Đọc nhanh: 广 (đại đình quảng chúng). Ý nghĩa là: trước công chúng; nơi đông người. Ví dụ : - 广。 nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大庭广众 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大庭广众 khi là Thành ngữ

trước công chúng; nơi đông người

人很多的公开场合

Ví dụ:
  • - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng 发言 fāyán 应该 yīnggāi yòng 普通话 pǔtōnghuà

    - nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大庭广众

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 广大读者 guǎngdàdúzhě

    - nhiều độc giả

  • - 大家 dàjiā dōu shuō 食堂 shítáng 管理员 guǎnlǐyuán shì 群众 qúnzhòng de hǎo 管家 guǎnjiā

    - mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.

  • - 空难事件 kōngnànshìjiàn zhōng 有些 yǒuxiē rén 大难不死 dànànbùsǐ bèi 新闻界 xīnwénjiè 广泛 guǎngfàn 报导 bàodǎo

    - Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.

  • - 庆功 qìnggōng 大会 dàhuì shàng 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng dōu 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.

  • - 由于 yóuyú 众口难调 zhòngkǒunántiáo 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu bèi 大家 dàjiā 通过 tōngguò

    - Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.

  • - 学校 xuéxiào 临着 línzhe 广场 guǎngchǎng

    - Trường học gần một quảng trường lớn.

  • - 尊敬 zūnjìng de 各位 gèwèi 领导 lǐngdǎo 各位 gèwèi 评委 píngwěi 各位 gèwèi 听众 tīngzhòng 大家 dàjiā hǎo

    - Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người

  • - 现代人 xiàndàirén 追求 zhuīqiú 小家庭 xiǎojiātíng 大家庭 dàjiātíng 不断 bùduàn 裂变 lièbiàn

    - thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.

  • - 民众 mínzhòng 成千上万 chéngqiānshàngwàn 号泣 hàoqì 呼怨 hūyuàn 一拨 yībō 涌入 yǒngrù 总督府 zǒngdūfǔ 大门 dàmén

    - Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.

  • - 众人拾柴火焰高 zhòngrénshícháihuoyàngāo ( 比喻 bǐyù 人多 rénduō 力量 lìliàng )

    - người đông sức lớn; đông tay hay việc

  • - 激起 jīqǐ 广大 guǎngdà 人民 rénmín 群众 qúnzhòng de 愤怒 fènnù

    - gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.

  • - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng zhōng 声音 shēngyīn 回荡 huídàng

    - Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.

  • - 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng zhōng 非常 fēicháng 自信 zìxìn

    - Trong đại sảnh, cô ấy rất tự tin.

  • - 政策 zhèngcè 得到 dédào 广大群众 guǎngdàqúnzhòng 支持 zhīchí

    - Chính sách nhận được sự ủng hộ quần chúng.

  • - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 面前 miànqián 发言 fāyán

    - Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.

  • - 这个 zhègè 活动 huódòng 吸引 xīyǐn le 广大观众 guǎngdàguānzhòng

    - Hoạt động này thu hút nhiều khán giả.

  • - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng 发言 fāyán 应该 yīnggāi yòng 普通话 pǔtōnghuà

    - nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.

  • - zài 生人 shēngrén 面前 miànqián dōu 习惯 xíguàn 讲话 jiǎnghuà 何况 hékuàng yào dào 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng ne

    - Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?

  • - 走进 zǒujìn 大门 dàmén 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián de shì 一个 yígè 宽广 kuānguǎng de 庭院 tíngyuàn

    - Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大庭广众

Hình ảnh minh họa cho từ 大庭广众

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大庭广众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao